Giảm chi phí vận hành trong phế dung kế có nghĩa là giảm số lượng các chi tiết dùng một lần. Tốc độ khí đồ của BTL sử dụng những cảm biến và ống thở tái sử dụng. Thay vì in trên giấy nhiệt đắt tiền, nó đơn thuần lưu báo cáo trên mẫu điện tử.
Phế dung kế BTL cũng dùng tốt cho trẻ em. Nó có những hoạt hình 3D, số liệu ước đoán dành cho nhi khoa và tính toán thông số như là AEX mà đặc biệt khi đánh giá bệnh nhân.
Phế dung ký BTL hoàn toàn tương thích với tiêu chuẩn ATS/ERS mới nhất. Nó thực hiện các thủ nghiệm FVC, SVC và MVV, cho phép chọn các chuẩn tiên đoán mong muốn và cũng cung cấp sự diễn giải tự động từ ATS, BTS, Enright và GOLD. Dường cong phế dung ký và thông số đo được luôn luôn có thể được so sánh với dữ liệu trước đó.
Phần mềm BTL CardioPoint là một giải pháp đa năng và hoàn chỉnh lồng ghép điện tâm đồ, thử nghiệm gắng sức, Holter, máy theo dõi huyết áp (ABPM) và phế dung kế vào một hệ thống hợp nhất. Nhiều cấu hình kết nối mạng, đồ họa và chẩn đoán làm cho nó trở thành một phần thích ứng với người sử dụng hơn là người sử dụng phải thích ứng phần mềm.
Hiệu quả BTPS | tự động |
---|---|
Hít vào/Thở ra | có/có |
Phế dung kế gắng sức | FVC, FEV0.75, FEV1, FEV3, FEV6, PEF, FEV0.75/FVC, FEV1/FVC, FEV3/FVC, FEV6/FVC, FEV0.75/VC, FEV1/VC, FEV3/VC, FEV6/VC, PIF, FIVC, FIV1, MEF75, MEF50, MEF25, FEF75, FEF50, FEF25, MMEF, FET25, FET50, MIF75, MIF50, MIF25, PEFT, FIF50, FEF50/FIF50, FEF50/VC, FEV0.75/FEV6, FEV1/FEV6, FIV1/FIVC, VEXT, Lung age, Aex, FEF25-75, VEXT, T0/PEF, T200/PEF, VEXT/FVC |
Thử nghiệm thử thách phế quản TRƯỚC/SAU | có |
Phế dung kế thư giãn | SVC, ERV, IRV, TV, IC, IVC |
Thông khí tự ý tối đa | MVV, MVVf, MRf |
Giá trị tiên đoán | ECCS 1983, ECCS/ERS 1993, Zapletal 1977, Roca, Barcelona 1986, NHANES III 1999, Knudson 1983, Knudson 1976, ITS 1984, Crapo 1981, Lam 1982, Pereira 1996, Gore 1995, GLI 2012, Hou Shu 1990, Jia Ju-cai 1990, Sun Bin 1990, Liu Shi-Wan 1990, Liu Guo-Hua 1990, Zhu Xi 1990, Wu 1961, Ip 2006, Polgar 1979, Wang Yang 2013, Perez Padilla 2003, Platino 2006, PDPI 1992, Thai 2000 |
Diễn giải | ATS, BTS, Enright, GOLD, ATS+GOLD |
Khích lệ em bé | có |
Biên độ dòng khí (lít/giây) | 16 lít/giây (hít vào/thở ra) |
Độ chính xác (50 ml/giây đến 16 lít/giây) | ± 5% hay 50 ml |
Biên độ thể tích (lít) | 0.025 đến 8 lít |
Độ chính xác (0.025 to 8 lít) | ± 3% hay 50 ml |
Kháng lực dòng khí | < 79 Pa / l/s |
Cảm ứng nhiệt độ | + 10°C to + 40°C |
Độ chính xác cảm ứng nhiệt độ | ± 2% |
Cảm ứng độ ẩm tương đối | 0 to 100% RH |
Độ chính xác cảm ứng độ ẩm | ± 4% for 25°C, 30%–80% RH |
Độ phân giải ADC | 15 bits |
Tần số lấy mẫu | 1000 Hz |