Máy đo điện tim BTL Holter có chất lượng tín hiệu tuyệt vời ngay cả dưới những tình huống đòi hỏi cao (ví dụ các cử động nhanh). Nhà lâm sàng tốn ít thời gian hơn để làm rõ kết quả chẩn đoán tự động.
BTL-08 Holter có nhiều loại điện cực, phù hợp để phát hiện nhiều loại sự kiện tim mạch . Việc đo lên đến 7 ngày đặc biệt hữu dụng khi loạn nhịp tim không liên tục bị nghi ngờ.
Chức năng Bắt đầu ghi là thường qui với BTL-08 Holter. Việc ghi điện tim bắt đầu tự động 20 phút sau khi bật thiết bị lên.
BTL-08 Holter được trang bị một mi-crô để ghi lại giọng nói của bệnh nhân bất cứ khi nào bật công tắc bệnh nhân. Điều này có thể được sử dụng như là nhật kí bệnh nhân hay chỉ ra tên bệnh nhân khi bắt đầu sử dụng.
Tất cả dữ liệu đo được xử lý bởi phần mềm BTL CardioPoint.
Phần mềm BTL sử dụng nhiều công cụ độc đáo giúp lượng giá điện tim đo được nhanh và chuyên nghiiệp.
H100 | H300 | H600 | |
---|---|---|---|
Số chuyển đạo | 3 | 3/7 | 3/7/12 |
Thời gian đo | 1–2 ngày | 1–7 ngày | 1–7 ngày (3, 7 chuyển đạo) 1–4 ngày (12 chuyển đạo) |
Dây cáp bệnh nhân | 5 điện cực | 5 điện cực | 5/10 điện cực |
Kiển tra chất lượng tín hiệu | USB, SD card | USB, SD card, BT | USB, SD card, BT |
Độ phân giải màn hình LCD | 128 × 64 px | ||
Dung lượng | 2 GB | ||
Tần số / Độ phân giải đo | 8 × 2000 Hz / 24 bit | ||
Phát hiện máy tạo nhịp | 100 µs / mạch chuyên dụng với chức năng phát hiện 40000 Hz | ||
Khoảng tần số | 0.049–220 Hz | ||
Độ phân giải kĩ thuật số | 1.52 µV | ||
Điện thế điện cực tối đa | ± 393 mV DC | ||
Khoảng động | 66 mV | ||
Từ chối chế độ thông thường (với bộ lọc kĩ thuật số) | > 100 dB (> 115 dB) | ||
Pin kiềm | 2× AA 1.5 V or 2 × Ni-Cd or 2 × NiMH 1.2 V | ||
Kích thước | 102 × 62 × 24 mm (4 × 2.44 × 0.94 inches) | ||
Trọng lượng | 106 g (3.7 oz) |