Vietnamese
Theo dõi chúng tôi trên:

Đặc điểm chính

• Màn hình cảm ứng màu lớn 5.7″
• Phác đồ cài đặt sẵn và từ điển bách khoa trị liệu
• Cơ sở dữ liệu bệnh nhân
• Xe đẩy*

ĐIỆN TRỊ LIỆU

• Đầy đủ các dạng sóng thấp tần và trung tần
• Chuỗi xung có thể lập trình
• Liệu pháp dòng điện thế cao*
• Chế độ cường độ hằng định hay điện thế hằng định
• Nối được với đơn vị hút chân không*

LASER TRỊ LIỆU

• Nhiều loại đầu chiếu tia laser đỏ, hồng ngoại, phối hợp và đầu chiếu chùm tia laser
• Tùy chọn điều trị liên tục hay xung
• Tự động tính toán các thông số điều trị
• Laser châm cứu và tần số Nogier
*tùy chọn

Thông số kĩ thuật

Màn hình Màn hình cảm ứng màu 5.7″
Kích thước 230 × 390 × 260 mm
Trọng lượng 4.7–5.3 kg
Nguồn điện 230 V/50–60 Hz, 115 V/50–60 Hz

ĐIỆN TRỊ LIỆU

 
Số kênh điện trị liệu 2

LASER TRỊ LIỆU

 
Chế độ vận hành liên tục hay xung
Liều 0.1–100 J/cm2
Tần số 0–10 000 Hz
Diện tích điều trị 0.1–100 cm2
Hệ số hoạt động 5%–100%
Loại laser 3B

Hình trưng bày